漢越詞,來自紅 (“紅色”)與球 (“球”),來自漢語 紅血球/红血球 (hồng huyết cầu)。對照日語 赤血球 (sekkekkyū, xích huyết cầu)。
hồng cầu
- (血液學,細胞學) 紅血球
- 同類詞:bạch cầu
1984, Xuân Quỳnh, “Tự hát [我自己歌唱]”, 出自 Tự hát [我自己歌唱]:Em trở về đúng nghĩa trái tim
Biết làm sống những hồng cầu đã chết
Biết lấy lại những gì đã mất
Biết rút gần khoảng cách của yêu tin- 我回到了心臟的真實感受
我知道如何喚醒死亡的紅血球
我明白怎樣找回失去的東西
我了解如何縮短愛與信任之間的距離