Tàu
越南语
编辑其他写法
编辑词源
编辑Ba Tàu的简称。参见tàu。tàu (“船”)最初是指清军入关时乘船逃往越南的明朝难民,这些难民的后代就是今天的明乡人。
发音
编辑形容词
编辑Tàu (艚)
- (非正式,有时种族歧视语) 中国的
- ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật
- [男人能拥有的最好东西] 中餐,洋楼,日本老婆
- Tàu khựa
- 中国人
- 1920, Trần Trọng Kim(陳仲金), Việt Nam sử lược [越南史略][1], 第 I 卷, Trung Bắc Tân Văn,第 5 页:
- Lại có nhiều người Tàu và người Việt-nam nói rằng nguyên khi xưa đất nước Tàu có giống Tam-miêu 三 苗 ở, sau giống Hán-tộc (tức là người Tàu bây giờ) ở phía tây-bắc đến đánh đuổi người Tam-miêu đi, chiếm giữ lấy vùng sông Hoàng-hà lập ra nước Tàu, rồi dần dần xuống phía nam, người Tam-miêu phải lẩn núp vào rừng hay là xuống ở miền Việt-nam ta bây giờ.
- 还有的中国人和越南人说,古代中国有个民族叫做三苗。来自西北方的汉族(今天的中国人)代替了他们,攻占了黄河流域,建立起汉族国家,然后逐渐向南扩张,导致三苗不得不躲藏在森林中,并迁徙到现在的越南这片地方。
使用注意
编辑现代用法中,本词和 người Tàu 可能会被视作贬义词,对应的礼貌用词有 người Hoa、người Trung 等。不过历史上本词是不带贬义的。
近义词
编辑派生词
编辑参见
编辑参考资料
编辑- Paulus Huỳnh Tịnh Của (1895年), “艚”,Dictionnaire Annamite = Đại Nam quấc âm tự vị[2],Khai Trí,OCLC 708329696,第 348–349 页:“người Annam thấy tàu khách qua lại nhiều, lấy đó mà gọi là nước Tàu, người Tàu”