汉越词,来自鬱恨,包含鬱与恨。
(量词 nỗi, niềm)uất hận (鬱恨)
- (书面) 深深的怨恨
1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú) [Longing for the Jungle (As Told by a Zoo Tiger)]”, 出自 Mấy vần thơ [Some Poetry Rhymes]:Nay ta ôm niềm uất hận ngàn thâu,
Ghét những cảnh không đời nào thay đổi,
Những cảnh sửa sang, tầm thường, giả dối:
Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng, cây trồng;
Dải nước đen giả suối, chẳng thông dòng
Len dưới nách những mô gò thấp kém;
Dăm vừng lá hiền lành, không bí hiểm,
Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu
Của chốn ngàn năm cao cả, âm u.- 我多么讨厌那些一成不变的设定,
那些被修改过的,粗制滥造的,假冒的:
浇灌的花,修剪过的草坪,光滑的通道,种植的植物;
一条假的黑色溪流,不断地积聚,
沿着低矮的凸起的两侧流淌;
一些无辜、无害的小草
努力复制野性
雄伟、阴郁的千年之地。