Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 硅質化石粉(例如各種硅藻土)類似的硅質土,不論是否煅燒,其表觀比重不超過1
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sa-gô hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 用稅號07.13的干蔬豆、稅號07.14的西谷莖髓或植物根莖、球根或塊莖或第八章的產品製成的粉、細粉及粗粉
Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự 木薯澱粉和澱粉製成的澱粉代用品,片、粒、粉或類似形狀
Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cất tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ 帶有羽毛或羽絨的鳥皮及鳥體其他部分,羽毛及不完整羽毛(不論是否修邊)、羽絨,僅經洗滌、消毒或為了保藏而作過處理;羽毛或不完整羽毛的粉末及廢料
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia 鮮或干的啤酒花(Hublong),不論是否研磨成細粉或團粒;蛇麻腺
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc 提煉花生油所得的油渣餅及其他固體殘渣,不論是否碾磨或製成團粒
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 稅號23.04或23.05以外的提煉植物油脂所得的油渣餅及其他固體殘渣,不論是否碾磨或製成團粒
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương 提煉豆油所得的油渣餅及其他固體殘渣,不論是否碾磨或製成團粒
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên 馬鈴薯的粉末、粗粉、細粉、粉片、顆粒及團粒
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế 酵母(活性或非活性);已死亡的其他單細胞微生物(不包括稅號30.02的疫苗);發酵粉
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên 穀物的粗粒、粗粉及團粉
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác 動物飼料用的其他稅號未列名的植物原料、廢料、殘渣及副產品,不論是否製成團粒
Nước sốt và các chế phẩm làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến 調味汁及其製品;混合調味品及混合湯粉;芥子細粉、粗粉及其調製品
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm 干蔬菜,整個、切塊、切片、破碎或製成粉狀,但未經進一步加工
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sa-gô 鮮、冷、凍或干的木薯、竹芋、蘭科植物塊莖、菊芋、甘薯及含有高澱粉或菊粉的類似根莖,不論是否切片或製成團粒;西谷莖髓
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ 可食用的肉及食用雜碎,鹽醃、鹽漬、干或熏的;可供食用的肉或雜碎的細粉、粗粉
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên 骨及角柱,未經加工或經脫脂、簡單整理(但未切割成形),酸處理或脫膠;上述產品的粉末及廢料